Hán tự: 木
Đọc nhanh: 木 (mộc). Ý nghĩa là: cây; cây cối, gỗ, đồ gỗ. Ví dụ : - 山上有很多树木。 Trên núi có rất nhiều cây cối.. - 路边的树木高大。 Hai bên đường cây cối cao lớn.. - 这块木头很结实。 Khối gỗ này rất chắc chắn.
Ý nghĩa của 木 khi là Danh từ
✪ cây; cây cối
树木
- 山上 有 很多 树木
- Trên núi có rất nhiều cây cối.
- 路边 的 树木 高大
- Hai bên đường cây cối cao lớn.
✪ gỗ
木头
- 这块 木头 很 结实
- Khối gỗ này rất chắc chắn.
- 他 在 锯木 头
- Anh ấy đang cưa gỗ.
✪ đồ gỗ
用木料制成的
- 这 木床 睡着 舒服
- Chiếc giường gỗ này nằm rất thoải mái.
- 这 木椅 做工 精细
- Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.
- 这 木筷 质量 不错
- Đũa gỗ này chất lượng tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quan tài; hòm; săng; áo quan
棺材
- 这 木材 质 非常 好
- Quan tài này chất lượng rất tốt.
✪ họ Mộc
姓
- 木 先生 是 位 老师
- Ông Mộc là một giáo viên.
Ý nghĩa của 木 khi là Tính từ
✪ tê; tê dại; mất cảm giác
形容身体的某些部位失去感觉
- 坐 太久 让 我 的 腿 木 了
- Ngồi lâu quá khiến chân tôi tê rồi.
- 脚木得 走不动 路
- Chân tê đến mức không đi nổi.
✪ chậm chạp; chậm hiểu; trì độn; đầu gỗ
反应慢的;看起来不太聪明的
- 他 这人 有点 木
- Anh ấy hơi chậm hiểu.
- 这 人 脑子 很木
- Người này rất chậm hiểu.
✪ giản dị; đơn sơ; mộc mạc; chân thật; chất phác
朴实
- 他 性格 特别 木
- Tính cách của anh ấy rất giản dị.
- 这位 邻居 十分 木
- Hàng xóm này rất chân thật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 木
✪ 木+ Danh từ(桌子、椅子、房子、筷子....)
Vật gì đó bằng gỗ( bàn, ghế, nhà, đũa, ...)
- 这 张木 桌子 很 结实
- Chiếc bàn gỗ này rất chắc chắn.
- 那张 木床 看起来 很漂亮
- Chiếc giường gỗ đó trông thật đẹp.
✪ 很/有点儿 + 木
mất cảm giác ở một số bộ phận của cơ thể
- 我 的 腿 很 木
- Chân tôi rất tê.
- 他 的 手 有点儿 木
- Tay anh ấy hơi tê.
✪ 冻/烫/站/发 + 木
làm gì đến lỗi mà bị tê; cóng; cứng
- 天气 太冷 了 , 我 的 手 都 冻木 了
- Trời lạnh quá, tay tôi đông cứng rồi.
- 等 你 半天 , 腿 都 站 木 了
- Chờ lâu quá, đứng tê cả chân rồi.
✪ chủ ngữ + 很/有点儿 + 木
nói ai/ cái gì đó chậm hiểu; ngơ; đơ; ngốc
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 小王 有点儿 木
- Tiểu Vương hơi đơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 木料
- vật liệu gỗ
- 木匣
- tráp gỗ; hộp gỗ
- 木筏
- bè cây
- 木 蠹
- mọt gỗ
- 木讷
- hiền như khúc gỗ.
- 木屐
- guốc gỗ.
- 木铎
- cái mõ bằng gỗ
- 木栅
- hàng rào gỗ
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 软木塞
- nút bần.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 木
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm木›