Từ hán việt: 【mộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộc). Ý nghĩa là: cây; cây cối, gỗ, đồ gỗ. Ví dụ : - 。 Trên núi có rất nhiều cây cối.. - 。 Hai bên đường cây cối cao lớn.. - 。 Khối gỗ này rất chắc chắn.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây; cây cối

树木

Ví dụ:
  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 树木 shùmù

    - Trên núi có rất nhiều cây cối.

  • - 路边 lùbiān de 树木 shùmù 高大 gāodà

    - Hai bên đường cây cối cao lớn.

gỗ

木头

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 木头 mùtou hěn 结实 jiēshí

    - Khối gỗ này rất chắc chắn.

  • - zài 锯木 jùmù tóu

    - Anh ấy đang cưa gỗ.

đồ gỗ

用木料制成的

Ví dụ:
  • - zhè 木床 mùchuáng 睡着 shuìzháo 舒服 shūfú

    - Chiếc giường gỗ này nằm rất thoải mái.

  • - zhè 木椅 mùyǐ 做工 zuògōng 精细 jīngxì

    - Ghế gỗ này được chế tác tinh xảo.

  • - zhè 木筷 mùkuài 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Đũa gỗ này chất lượng tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quan tài; hòm; săng; áo quan

棺材

Ví dụ:
  • - zhè 木材 mùcái zhì 非常 fēicháng hǎo

    - Quan tài này chất lượng rất tốt.

họ Mộc

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng shì wèi 老师 lǎoshī

    - Ông Mộc là một giáo viên.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tê; tê dại; mất cảm giác

形容身体的某些部位失去感觉

Ví dụ:
  • - zuò 太久 tàijiǔ ràng de tuǐ le

    - Ngồi lâu quá khiến chân tôi tê rồi.

  • - 脚木得 jiǎomùdé 走不动 zǒubùdòng

    - Chân tê đến mức không đi nổi.

chậm chạp; chậm hiểu; trì độn; đầu gỗ

反应慢的;看起来不太聪明的

Ví dụ:
  • - 这人 zhèrén 有点 yǒudiǎn

    - Anh ấy hơi chậm hiểu.

  • - zhè rén 脑子 nǎozi 很木 hěnmù

    - Người này rất chậm hiểu.

giản dị; đơn sơ; mộc mạc; chân thật; chất phác

朴实

Ví dụ:
  • - 性格 xìnggé 特别 tèbié

    - Tính cách của anh ấy rất giản dị.

  • - 这位 zhèwèi 邻居 línjū 十分 shífēn

    - Hàng xóm này rất chân thật.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

木+ Danh từ(桌子、椅子、房子、筷子....)

Vật gì đó bằng gỗ( bàn, ghế, nhà, đũa, ...)

Ví dụ:
  • - zhè 张木 zhāngmù 桌子 zhuōzi hěn 结实 jiēshí

    - Chiếc bàn gỗ này rất chắc chắn.

  • - 那张 nàzhāng 木床 mùchuáng 看起来 kànqǐlai 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc giường gỗ đó trông thật đẹp.

很/有点儿 + 木

mất cảm giác ở một số bộ phận của cơ thể

Ví dụ:
  • - de tuǐ hěn

    - Chân tôi rất tê.

  • - de shǒu 有点儿 yǒudiǎner

    - Tay anh ấy hơi tê.

冻/烫/站/发 + 木

làm gì đến lỗi mà bị tê; cóng; cứng

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì 太冷 tàilěng le de shǒu dōu 冻木 dòngmù le

    - Trời lạnh quá, tay tôi đông cứng rồi.

  • - děng 半天 bàntiān tuǐ dōu zhàn le

    - Chờ lâu quá, đứng tê cả chân rồi.

chủ ngữ + 很/有点儿 + 木

nói ai/ cái gì đó chậm hiểu; ngơ; đơ; ngốc

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 脑子 nǎozi 很木 hěnmù

    - Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.

  • - 小王 xiǎowáng 有点儿 yǒudiǎner

    - Tiểu Vương hơi đơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一扎 yīzā 木柴 mùchái

    - Có một bó củi ở đây.

  • - 藤蔓 téngwàn 攀附 pānfù 树木 shùmù

    - dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 松木 sōngmù shì 软木 ruǎnmù 柚木 yóumù shì 硬木 yìngmù

    - 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 托马斯 tuōmǎsī · 维拉 wéilā 鲁兹 lǔzī 珍妮特 zhēnnītè · 佐佐木 zuǒzuǒmù

    - Thomas Veracruz và Janet Sasaki.

  • - 木料 mùliào

    - vật liệu gỗ

  • - 木匣 mùxiá

    - tráp gỗ; hộp gỗ

  • - 木筏 mùfá

    - bè cây

  • -

    - mọt gỗ

  • - 木讷 mùnè

    - hiền như khúc gỗ.

  • - 木屐 mùjī

    - guốc gỗ.

  • - 木铎 mùduó

    - cái mõ bằng gỗ

  • - 木栅 mùshān

    - hàng rào gỗ

  • - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

  • - 木匠 mùjiàng 专心 zhuānxīn páo zhe 木板 mùbǎn

    - Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.

  • - 木犀肉 mùxiròu

    - thịt xào trứng.

  • - 软木塞 ruǎnmùsāi

    - nút bần.

  • - 木犀 mùxi fàn

    - cơm chiên trứng.

  • - 年轮 niánlún shì 树木 shùmù de 秘密 mìmì

    - Vòng tuổi là bí mật của cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 木

Hình ảnh minh họa cho từ 木

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 木 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao