Đọc nhanh: 望见 (vọng kiến). Ý nghĩa là: tán thành, phát hiện. Ví dụ : - 她希望见查尔斯 Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
Ý nghĩa của 望见 khi là Động từ
✪ tán thành
to espy
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
✪ phát hiện
to spot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望见
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 她 希望 见 查尔斯
- Cô ấy hy vọng được gặp Charles.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 希望 我们 能 长久 合作
- Hy vọng chúng ta có thể hợp tác lâu dài.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 他 希望 下辈子 还 能 遇见 她
- Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.
- 希望 能 得到 您 的 见教
- Hy vọng tôi có thể nhận được sự chỉ giáo của bạn.
- 我们 非常 盼望 能 再 见到 你
- Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.
- 晚生 愚钝 , 望 您 见谅
- Tôi ngu dốt, xin bạn lượng thứ.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 我们 失望 地说 再见
- Chúng tôi buồn bã nói lời tạm biệt.
- 再会 , 希望 下次 见面
- Tạm biệt, hy vọng lần sau gặp lại.
- 我 简单 说 几句 做个 引子 , 希望 大家 多 发表意见
- tôi chỉ nói mấy câu mào đầu, hi vọng mọi người phát biểu ý kiến.
- 他 渴望 一见 那些 熟悉 的 老面孔
- Anh ấy khao khát được gặp lại những gương mặt quen thuộc ấy.
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
- 我 希望 你 能 消除 对 他 的 偏见
- Tôi hy vọng bạn có thể xóa bỏ thành kiến đối với anh ấy.
- 我 希望 能 挽回 友谊
- Tôi hy vọng có thể vãn hồi tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
见›