Đọc nhanh: 制服呢 (chế phục ni). Ý nghĩa là: nỉ đồng phục.
Ý nghĩa của 制服呢 khi là Danh từ
✪ nỉ đồng phục
用粗毛纱织成的呢子多半是斜纹的,质地紧密,两面都有绒毛,主要用来做秋冬季制服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制服呢
- 这 衣服 贵着 呢
- Cái áo này đắt lắm.
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
- 警察 制服 了 犯罪
- Cảnh sát đã khống chế tên tội phạm.
- 他们 提供 定制 产品 服务
- Họ cung cấp dịch vụ chế tác sản phẩm
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 协 警员 没有 规定 制服 , 各地 都 有 差异
- Không có đồng phục cho nhân viên cảnh sát bán chuyên trách, thay đổi tùy theo từng nơi.
- 他 穿 了 新 制服
- Anh ấy mặc đồng phục mới.
- 她 每天 早晨 熨 她 的 制服
- Cô ấy là đồng phục của mình mỗi sáng.
- 警察 的 制服 很 威严
- Đồng phục của cảnh sát rất uy nghiêm.
- 小 酒店 里 净 是 身穿 花呢 衣服 的 农民
- Trong những quán rượu nhỏ này, hầu hết những người nông dân đều mặc áo hoa.
- 他 穿着 一件 棕色 制服
- Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.
- 许多 服装 是 越南 制造 的
- Nhiều quần áo được sản xuất tại Việt Nam.
- 他 制服 了 那 只 狗
- Anh ấy đã chế ngự con chó đó.
- 衣服 没 熨 , 还 揪 揪 着 呢
- quần áo không ủi, còn nhăn nhúm.
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
- 你 从 哪儿 回来 的 啊 怎么 衣服 脏兮兮 的 呢
- Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.
- 身上 穿 一件 灰色 制服
- Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.
- 你们 怎么 没 穿 警服 呢
- Sao bạn không có đồng phục cảnh sát?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制服呢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制服呢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
呢›
服›