- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Văn 文 (+8 nét)
- Pinyin:
Fēi
, Fěi
- Âm hán việt:
Phi
Phỉ
- Nét bút:丨一一一丨一一一丶一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱非文
- Thương hiệt:LYYK (中卜卜大)
- Bảng mã:U+6590
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 斐
Ý nghĩa của từ 斐 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 斐 (Phi, Phỉ). Bộ Văn 文 (+8 nét). Tổng 12 nét but (丨一一一丨一一一丶一ノ丶). Ý nghĩa là: Văn vẻ, hoa mĩ, văn vẻ, Văn vẻ, hoa mĩ. Từ ghép với 斐 : phỉ nhiên [fâirán] (văn) ① Văn hoa;, 成績斐然 Thành tích nổi bật. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Văn vẻ, hoa mĩ
- “Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi” 子在陳曰
Trích: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 văn vẻ rõ rệt. Luận Ngữ 論語
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Văn vẻ, như phỉ nhiên thành chương 斐然成章 văn vẻ rõ rệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 斐然
- phỉ nhiên [fâirán] (văn) ① Văn hoa;
* ② Rõ rệt, nổi bật
- 成績斐然 Thành tích nổi bật.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Văn vẻ, hoa mĩ
- “Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi” 子在陳曰
Trích: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 văn vẻ rõ rệt. Luận Ngữ 論語