Đọc nhanh: 有电 (hữu điện). Ý nghĩa là: điện (thiết bị), nhiễm điện, có điện cung cấp (của một ngôi nhà). Ví dụ : - 有电子舞曲跳电臀舞 Nó giống như techno và twerking.
Ý nghĩa của 有电 khi là Danh từ
✪ điện (thiết bị)
electric (apparatus)
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
✪ nhiễm điện
electrified
✪ có điện cung cấp (của một ngôi nhà)
having electricity supply (of a house)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有电
- 哪里 有 卖 电话卡 ?
- Ở đâu có bán sim điện thoại?
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 你们 班有 几个 电风扇 ?
- Lớp cậu có mấy cái quạt điện?
- 我 家里 有 一把 小 电风扇
- Nhà tôi có một cái quạt điện nhỏ.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 雨前 总有 几道 闪电
- Trước khi mưa thường có vài tia chớp.
- 我 有 废 电脑
- Tôi có máy tính bỏ đi.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 有人 倒买倒卖 电影票
- Có người mua đi bán lại vé xem phim.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 办公室 现有 3 台 电脑
- Văn phòng hiện có ba chiếc máy tính.
- 电脑 有 很多 种类
- Máy tính có rất nhiều loại.
- 这 类 电影 很 有趣
- Loại phim này rất thú vị.
- 它 带有 负电
- Nó mang điện tích âm.
- 名刺 上 有 他 电话
- Trên danh thiếp có số điện thoại của anh ấy.
- 文件 上 有 电子签名
- Trên tài liệu đã được ký chữ ký điện tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有电
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有电 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
电›