Đọc nhanh: 有抗电路 (hữu kháng điện lộ). Ý nghĩa là: mạch phản ứng.
Ý nghĩa của 有抗电路 khi là Danh từ
✪ mạch phản ứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有抗电路
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 路边 有个 矮岗
- Bên cạnh đường có một gò đất thấp.
- 路边 有个 小 土墩
- Bên đường có một gò đất nhỏ.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 线路 上 有 短路 需要 换线
- Câu này có nghĩa là "Trên đường dây có chỗ bị hỏng cần phải thay đường dây mới."
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 哪里 有 卖 电话卡 ?
- Ở đâu có bán sim điện thoại?
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 这条 路 大约 有五脉 长
- Con đường này dài khoảng năm dặm.
- 没有 抗 组胺 剂 了
- Nhưng chúng ta đã hết thuốc kháng histamine.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 你 有 路由 号码 吗
- Bạn có số định tuyến?
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有抗电路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有抗电路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抗›
有›
电›
路›