• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
  • Pinyin: Tún
  • Âm hán việt: Đồn
  • Nét bút:フ一ノ一丨丨一ノ丶ノフフ丶丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱殿月
  • Thương hiệt:SEB (尸水月)
  • Bảng mã:U+81C0
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 臀

  • Cách viết khác

    𡱂 𡱒 𦜴 𦞠 𦟓 𩪔 𩪡

Ý nghĩa của từ 臀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đồn). Bộ Nhục (+13 nét). Tổng 17 nét but (フノフフ). Ý nghĩa là: 2. trôn, đáy, Xương cùng, mông đít, hông, Trôn, đáy đồ vật. Từ ghép với : Mông, đít., “mã đồn” hông ngựa, “đồn bộ” mông, đít. Chi tiết hơn...

Đồn

Từ điển phổ thông

  • 1. hông, phần hông
  • 2. trôn, đáy

Từ điển Thiều Chửu

  • Hông, chỗ liền với lưng gọi là đồn.
  • Trôn, đáy, dưới trôn dưới đáy cái đồ gì đều gọi là đồn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Mông, đít, hông

- Mông, đít.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương cùng, mông đít, hông

- “mã đồn” hông ngựa

- “đồn bộ” mông, đít.

* Trôn, đáy đồ vật