Đọc nhanh: 有轨电车 (hữu quỹ điện xa). Ý nghĩa là: Tàu điện.
Ý nghĩa của 有轨电车 khi là Danh từ
✪ Tàu điện
有轨电车(Tram、Streetcar、Tramcar)是采用电力驱动并在轨道上行驶的轻型轨道交通车辆。有轨电车是一种公共交通工具,亦称路面电车,简称电车,属轻铁的一种,列车一般不超过五节,但由于在街道行驶,占用道路空间。此外,某些在市区的轨道上运行的缆车亦可算作路面电车的一种。 电车以电力驱动,车辆不会排放废气,因而是一种无污染的环保交通工具。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有轨电车
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 我 有 一个 大 车库
- Tôi có một gara lớn.
- 车 棚里 有 很多 车
- Có nhiều xe trong nhà để xe.
- 车库 现有 两辆 汽车
- Nhà để xe hiện có hai chiếc ô tô.
- 存车处 有 很多 自行车
- Trong bãi đậu xe có rất nhiều xe đạp.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 这列 火车 上 有 餐车 吗 ?
- Có phòng ăn trên chuyến tàu này không?
- 铰接式 无轨电车
- xe điện bánh hơi nối bằng móc xích.
- 有 一棵树 横 在 铁轨 上 造成 机车 出轨
- Có một cây đang nằm ngang trên đường ray, gây ra sự trật bánh của xe lửa.
- 无轨电车
- xe điện không ray.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有轨电车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有轨电车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
电›
车›
轨›