Đọc nhanh: 有点儿腥 (hữu điểm nhi tinh). Ý nghĩa là: tanh tanh.
Ý nghĩa của 有点儿腥 khi là Câu thường
✪ tanh tanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点儿腥
- 他 有点 罗锅儿
- ông ta hơi gù.
- 他 的 言辞 有点儿 糙
- Lời nói của anh ấy hơi thô.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 蹲 得 有点儿 矮
- Squat hơi thấp.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 我 觉得 有点儿 辣 鼻子
- Tôi cảm thấy hơi cay mũi.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 这个 东西 有点儿 沉
- Đồ đạc này hơi nặng.
- 咖啡 味道 有点儿 淡
- Hương vị cà phê hơi nhạt.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 我 头疼 , 还 有点儿 咳嗽
- Tôi bị đau đầu, còn ho nữa.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 吃 了 花椒 , 舌头 有点儿 发麻
- Ăn tần bì, lưỡi thấy hơi tê tê.
- 这 菠菜 没洗 干净 , 有点儿 土腥气
- rau chân vịt chưa rửa sạch, hơi có mùi tanh bùn đất.
- 这鱼 做 得 有点儿 腥
- Món cá này nấu còn hơi tanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有点儿腥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有点儿腥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
有›
点›
腥›