Đọc nhanh: 有底 (hữu để). Ý nghĩa là: nắm chắc; đã biết trước. Ví dụ : - 心里有底 vững dạ tin tưởng.. - 她心里有底一点也不慌。 Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
Ý nghĩa của 有底 khi là Động từ
✪ nắm chắc; đã biết trước
知道底细,因而有把握
- 心里有底
- vững dạ tin tưởng.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有底
- 长歌底 有情
- trường ca trữ tình như vậy.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 心里有底
- vững dạ tin tưởng.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 心里 有 了 底数
- trong lòng đã có dự định.
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
- 锅底 有 锅巴 , 抢 一 抢 再 洗
- Đáy nồi có cơm cháy, chà một tí rồi rửa.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 年底 有 很多 活动
- Cuối năm có rất nhiều hoạt động.
- 海底 有 美丽 的 珊
- Ở đáy biển có san hô xinh đẹp.
- 壶底 有 一个 大 漏洞
- Dưới ấm có lỗ thủng to.
- 天底下 竟有 这样 的 事
- trên đời nào ngờ có sự việc như vậy.
- 这个 盆底 有个 小洞 , 焊 一下 就行
- Đáy của cái chậu này có một lỗ nhỏ, hàn một chút là được.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
有›