有劳 yǒuláo

Từ hán việt: 【hữu lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有劳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu lao). Ý nghĩa là: nhờ; phiền (lời nói khách sáo, khi nhờ vả hoặc cảm ơn). Ví dụ : - 。 việc này phải nhờ anh thôi.. - 。 nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有劳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有劳 khi là Động từ

nhờ; phiền (lời nói khách sáo, khi nhờ vả hoặc cảm ơn)

客套话,用于拜托或答谢别人代自己做事

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 有劳 yǒuláo nín le

    - việc này phải nhờ anh thôi.

  • - 有劳 yǒuláo nín dài mǎi 本书 běnshū

    - nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有劳

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 有些 yǒuxiē rén 瞧不起 qiáobùqǐ 体力 tǐlì 劳动者 láodòngzhě

    - Một số người coi thường những người lao động chân tay.

  • - 劳动 láodòng 人民 rénmín 具有 jùyǒu 非凡 fēifán de 创造力 chuàngzàolì

    - Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.

  • - 长年 chángnián de 劳动 láodòng 使 shǐ de 胳膊 gēbó 粗大 cūdà 有力 yǒulì

    - lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.

  • - yǒu 很多 hěnduō 劳动 láodòng de 成果 chéngguǒ

    - Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.

  • - 农村 nóngcūn yǒu 很多 hěnduō 勤劳 qínláo de 农民 nóngmín

    - Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.

  • - 工厂 gōngchǎng yǒu 很多 hěnduō láo

    - Trong nhà máy có nhiều người lao động.

  • - 没有 méiyǒu 工人 gōngrén de 劳动 láodòng 资本家 zīběnjiā jiù 无从 wúcóng 取得 qǔde 利润 lìrùn

    - không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

  • - 劳动 láodòng 人民 rénmín 赋有 fùyǒu 忠厚 zhōnghòu 质朴 zhìpiáo de 性格 xìnggé

    - Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.

  • - zhè 个村 gècūn 共有 gòngyǒu 七十 qīshí 头能 tóunéng 劳役 láoyì de niú

    - thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc

  • - 他们 tāmen yǒu 什么 shénme 权利 quánlì 不劳而获 bùláoérhuò

    - Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?

  • - zhè 世上 shìshàng 没有 méiyǒu 所谓 suǒwèi de 天才 tiāncái 没有 méiyǒu 不劳而获 bùláoérhuò de 回报 huíbào

    - Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.

  • - 人要 rényào 吃苦耐劳 chīkǔnàiláo 才能 cáinéng 有所作为 yǒusuǒzuòwéi

    - Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.

  • - 我能 wǒnéng 取得 qǔde 今天 jīntiān de 成就 chéngjiù yǒu de 一份 yīfèn 功劳 gōngláo

    - Tôi có thể đạt được thành tựu ngày hôm nay là nhờ một phần công lao của bạn.

  • - yǒu 一双 yīshuāng 勤劳 qínláo de shǒu

    - Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 只好 zhǐhǎo 有劳 yǒuláo 大驾 dàjià le

    - việc này đành phải phiền ngài rồi.

  • - 同样 tóngyàng de 劳动力 láodònglì 操作方法 cāozuòfāngfǎ 不同 bùtóng 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ jiù huì yǒu 很大 hěndà de 差异 chāyì

    - Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.

  • - 有劳 yǒuláo nín dài mǎi 本书 běnshū

    - nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.

  • - 克劳福德 kèláofúdé 没有 méiyǒu 杀害 shāhài de 家人 jiārén

    - Crawford không giết gia đình mình.

  • - 如果 rúguǒ 有人 yǒurén xiǎng qiǎng de 功劳 gōngláo huì 愤怒 fènnù

    - nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有劳

Hình ảnh minh họa cho từ 有劳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao