Đọc nhanh: 有劳 (hữu lao). Ý nghĩa là: nhờ; phiền (lời nói khách sáo, khi nhờ vả hoặc cảm ơn). Ví dụ : - 这件事有劳您了。 việc này phải nhờ anh thôi.. - 有劳您代我买一本书。 nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.
Ý nghĩa của 有劳 khi là Động từ
✪ nhờ; phiền (lời nói khách sáo, khi nhờ vả hoặc cảm ơn)
客套话,用于拜托或答谢别人代自己做事
- 这件 事 有劳 您 了
- việc này phải nhờ anh thôi.
- 有劳 您 代 我 买 一 本书
- nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有劳
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 他 有 很多 劳动 的 成果
- Anh ấy có rất nhiều thành quả lao động.
- 农村 有 很多 勤劳 的 农民
- Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.
- 工厂 里 有 很多 劳
- Trong nhà máy có nhiều người lao động.
- 没有 工人 的 劳动 , 资本家 就 无从 取得 利润
- không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 这 个村 共有 七十 头能 劳役 的 牛
- thôn này tổng cộng có mười bảy con bò có thể làm được việc
- 他们 有 什么 权利 不劳而获
- Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?
- 这 世上 没有 所谓 的 天才 , 也 没有 不劳而获 的 回报
- Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 我能 取得 今天 的 成就 有 你 的 一份 功劳
- Tôi có thể đạt được thành tựu ngày hôm nay là nhờ một phần công lao của bạn.
- 他 有 一双 勤劳 的 手
- Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.
- 这件 事 只好 有劳 大驾 了
- việc này đành phải phiền ngài rồi.
- 同样 的 劳动力 , 操作方法 不同 , 生产 效率 就 会 有 很大 的 差异
- Sức lao động như nhau, nhưng phương pháp thao tác không giống nhau thì năng suất lao động sẽ khác nhau rõ rệt.
- 有劳 您 代 我 买 一 本书
- nhờ anh mua giúp tôi quyển sách.
- 克劳福德 没有 杀害 他 的 家人
- Crawford không giết gia đình mình.
- 如果 有人 想 抢 你 的 功劳 , 你 会 愤怒
- nếu ai đó cố gắng giành lấy công lao của bạn, bạn sẽ tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有劳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
有›