Đọc nhanh: 有理 (hữu lí). Ý nghĩa là: có lý; hữu lý. Ví dụ : - 言之有理 lời nói hữu lý. - 有理走遍天下。 có lý thì đi đến đâu cũng không sợ.
Ý nghĩa của 有理 khi là Tính từ
✪ có lý; hữu lý
有道理;符合道理
- 言之有理
- lời nói hữu lý
- 有理 走遍 天下
- có lý thì đi đến đâu cũng không sợ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有理
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 我们 感到 饥饿 的 理由 和 荷尔蒙 有关
- Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.
- 路上 碰见 了 , 谁 也 没有 答理 谁
- gặp nhau trên đường chẳng ai để ý đến ai.
- 他 安排 事情 很 有条理
- Anh ấy sắp xếp mọi thứ rất có thứ tự.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 她 把 家务 做 得 很 有条理
- Cô ấy làm việc nhà rất có trật tự.
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
理›