Đọc nhanh: 有办法 (hữu biện pháp). Ý nghĩa là: có thể tìm thấy các phương pháp, sáng tạo, tháo vát. Ví dụ : - 伊娃总有办法的 Eva sẽ tìm ra cách.
Ý nghĩa của 有办法 khi là Động từ
✪ có thể tìm thấy các phương pháp
can find methods
- 伊娃 总有 办法 的
- Eva sẽ tìm ra cách.
✪ sáng tạo
creative
✪ tháo vát
resourceful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有办法
- 乌 有 办法 能 解决 呢
- Có cách nào giải quyết được chứ.
- 断行 有效 办法
- kiên quyết thi hành biện pháp có hiệu quả.
- 这种 办法 并 不 有效
- Phương pháp này không hiệu quả.
- 其他 办法 都 不行 , 唯有 这个 办法 可能 有用
- Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.
- 这 事 临到 他 的 头上 , 他会 有 办法
- viêc này rơi vào tay nó, nó sẽ có cách.
- 伊娃 总有 办法 的
- Eva sẽ tìm ra cách.
- 我 自有办法 对付 你
- Tôi có cách riêng của tôi để đối phó với bạn.
- 用尽 了 所有 的 办法
- Dùng hết tất cả các cách.
- 土办法 有时 挺 管用
- Phương pháp dân gian đôi khi rất có hiệu quả.
- 我们 有 一个 好 办法
- Chúng tôi có một phương pháp tốt.
- 你 有 更好 的 办法 吗 ?
- Bạn có cách nào tốt hơn không?
- 她 没有 有效 的 办法
- Cô ấy không có cách nào hiệu quả.
- 这个 办法 有 很多 优点
- Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.
- 我 对于 这种 办法 有 意见
- Tôi có ý kiến đối với cách làm này.
- 也许 有个 办法 炸毁 城市
- Có thể là một cách để làm nổ tung thành phố.
- 赵大夫 瞧 肝炎 很 有 办法
- Bác sĩ Triệu chữa bệnh viêm gan rất giỏi..
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 这 办法 对 国家 对 农民 两下 里 都 有 好处
- biện pháp này đối với quốc gia và đối với nông dân cả hai bên cùng có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有办法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有办法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
有›
法›