Đọc nhanh: 有志气 (hữu chí khí). Ý nghĩa là: đầy tham vọng, có chí.
Ý nghĩa của 有志气 khi là Tính từ
✪ đầy tham vọng
ambitious
✪ có chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有志气
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 心里 有气 要 出气
- Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.
- 有志气
- có chí khí
- 有时 气
- có vận may.
- 有福气
- tốt phúc
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 尾气 对 健康 有害
- Khí thải có hại cho sức khỏe.
- 气功 对 健康 有益
- Khí công có lợi cho sức khỏe.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有志气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有志气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm志›
有›
气›