Đọc nhanh: 曲子 (khúc tử). Ý nghĩa là: từ khúc, ca khúc; bài hát; bài nhạc. Ví dụ : - 这支曲子很好听。 ca khúc này nghe rất hay.
Ý nghĩa của 曲子 khi là Danh từ
✪ từ khúc
一种韵文形式,出现于南宋和金代,盛行于元代,是受民间歌曲的影响而形成的,句法较词更为灵活,多用口语,用韵也更接近口语一支曲可以单唱几支曲可以合成一套,也可以用几套曲子写成 戏曲
✪ ca khúc; bài hát; bài nhạc
(曲子儿) 歌曲
- 这支 曲子 很 好听
- ca khúc này nghe rất hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲子
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 这首 曲子 的 调子 是 宫
- Giai điệu của bài hát này là cung.
- 这首 曲子 以 商音 为主
- Bản nhạc này chủ yếu sử dụng âm thương.
- 这支 曲子 是 他 谱写 的
- bản nhạc này do cậu ấy soạn đấy.
- 那腔 曲子 真 动听
- Điệu nhạc đó rất hay.
- 播 一支 曲子
- Phát một bản nhạc.
- 这 曲子 响起 , 真是 山声 四起
- Bản nhạc nổi lên, âm thanh lớn như núi.
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 这首 曲子 听 起来 格外 动听
- Bản nhạc này nghe rất du dương.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 这支 曲子 很 好听
- ca khúc này nghe rất hay.
- 这个 曲子 你弹 得 了 吗 ?
- Bạn có chơi được ca khúc này không?
- 请 你 弹 一个 曲子 , 让 我们 领教 一下
- xin anh hãy đàn một bài để chúng tôi được học hỏi.
- 这首 四重奏 的 曲子 反映 了 现代 音乐 中 一种 主要 的 新 趋向
- Bản nhạc tứ tấu này phản ánh một xu hướng mới quan trọng trong âm nhạc hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曲子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曲子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
曲›