Đọc nhanh: 音乐 (âm nhạc). Ý nghĩa là: âm nhạc; nhạc. Ví dụ : - 我喜欢听音乐。 Tôi thích nghe nhạc.. - 她学音乐。 Cô ấy học nhạc.. - 他有音乐才。 Anh ấy có tài năng âm nhạc.
Ý nghĩa của 音乐 khi là Danh từ
✪ âm nhạc; nhạc
用有组织的乐音来表达人们思想感情、反映现实生活的一种艺术它的最基本的要素是节奏和旋律分为声乐和器乐两大部门
- 我 喜欢 听 音乐
- Tôi thích nghe nhạc.
- 她学 音乐
- Cô ấy học nhạc.
- 他 有 音乐 才
- Anh ấy có tài năng âm nhạc.
- 音乐 很 好听
- Âm nhạc nghe rất hay.
- 天天 听 音乐
- Nghe nhạc mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 音乐
✪ 经典,浪漫,流行 + 音乐
âm nhạc + kinh điển/ lãng mạn/ thịnh hành
- 他 特别 喜欢 流行音乐
- Anh ấy rất thích âm nhạc thịnh hành.
- 经典音乐 让 人 沉迷
- Âm nhạc cổ điển làm ta say mê.
✪ 创作,表演,感受 + 音乐
sáng tác/ biểu diễn/ cảm thụ + âm nhạc
- 他 一直 在 努力 创作 音乐
- Anh ấy luôn cố gắng sáng tác âm nhạc.
- 用心 去 感受 音乐
- Dùng tâm để cảm nhận âm nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音乐
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 她学 音乐
- Cô ấy học nhạc.
- 酷爱 音乐
- mê âm nhạc。
- 音乐 卡带
- hộp băng nhạc.
- 民间 音乐
- âm nhạc dân gian。
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 她 是 音乐 腕
- Cô ấy là ngôi sao âm nhạc.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 他 长于 音乐
- Anh ta sở trường về âm nhạc.
- 音乐 很 好听
- Âm nhạc nghe rất hay.
- 天天 听 音乐
- Nghe nhạc mỗi ngày.
- 我 在 听 音乐
- Tôi đang nghe nhạc.
- 流丽 的 音乐
- âm nhạc tuyệt vời.
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 醉人 的 音乐
- say mê âm nhạc.
- 他 有 音乐 才
- Anh ấy có tài năng âm nhạc.
- 是 雷声 还是 音乐声
- Đó là sấm sét hay âm nhạc?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
音›