Đọc nhanh: 暌隔 (khuê cách). Ý nghĩa là: xa cách. Ví dụ : - 故乡山川,十年暌隔。 quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
Ý nghĩa của 暌隔 khi là Động từ
✪ xa cách
暌离
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暌隔
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 隔房 兄弟
- anh em không cùng chi
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 恍如隔世
- dường như đã mấy đời
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 夫妻 分隔 两地
- vợ chồng ngăn cách hai nơi.
- 隔离病房
- phòng cách ly bệnh
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 隔音设备
- thiết bị cách âm.
- 相隔 千里
- cách nhau ngàn dặm
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 隔离 观察 两周
- Cách ly quan sát hai tuần
- 隔音板
- tấm cách âm
- 暌 隔
- xa cách.
- 暌违
- cách biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暌隔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暌隔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暌›
隔›