Đọc nhanh: 暌违 (khuê vi). Ý nghĩa là: cách biệt; xa cách (từ ngữ trong thư tín thời xưa). Ví dụ : - 暌违数载。 mấy năm xa cách.
Ý nghĩa của 暌违 khi là Động từ
✪ cách biệt; xa cách (từ ngữ trong thư tín thời xưa)
分离; 不在一起 (旧时书信用语)
- 暌违 数载
- mấy năm xa cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暌违
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 违犯 宪法
- vi phạm hiến pháp
- 违犯 天条
- vi phạm giới luật của trời.
- 违法乱纪
- trái pháp luật loạn kỷ cương
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 违反 劳动纪律
- Vi phạm kỷ luật lao động
- 违心之论
- lời bàn trái lương tâm
- 他 因 违纪 被 处分
- Anh ấy bị kỷ luật vì vi phạm kỷ luật.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 违禁品
- hàng cấm; hàng phạm pháp
- 违法行为
- hành vi phạm pháp.
- 暌违 数载
- mấy năm xa cách.
- 暌违
- cách biệt.
- 久违 了 , 这 几年 您 上 哪儿 去 啦
- lâu quá không gặp, mấy năm nay ông đi đâu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暌违
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暌违 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暌›
违›