Đọc nhanh: 智囊 (trí nang). Ý nghĩa là: người nhiều mưu trí; cố vấn; người đa mưu túc trí. Ví dụ : - 智囊团 bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
Ý nghĩa của 智囊 khi là Danh từ
✪ người nhiều mưu trí; cố vấn; người đa mưu túc trí
比喻计谋多的人特指为别人划策的人
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智囊
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 书籍 启蒙 了 他 心智
- Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 智囊团
- bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn
- 解囊 资助
- giúp của.
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 培养 智能
- bồi dưỡng năng lực và trí tuệ.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 大智若愚
- bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 智力测验
- kiểm tra trí thông minh
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 她 有 一个 理智 的 头脑
- Cô ấy có một cái đầu lạnh.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 开通 民智
- mở mang dân trí.
- 智者千虑 , 必有一失
- dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.
- 背 包装 得 鼓鼓囊囊 的
- ba lô nhét căng phồng.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 公司 计划 发展 人工智能 领域
- Công ty có kế hoạch phát triển lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 智囊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智囊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm囊›
智›