智囊团 zhìnáng tuán

Từ hán việt: 【trí nang đoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "智囊团" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trí nang đoàn). Ý nghĩa là: tin vào bản thân, bể nghĩ. Ví dụ : - Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 智囊团 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 智囊团 khi là Danh từ

tin vào bản thân

brain trust

bể nghĩ

think tank

Ví dụ:
  • - 不是 búshì 智囊团 zhìnángtuán de 头脑 tóunǎo 风暴 fēngbào

    - Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 智囊团

  • - 比赛 bǐsài zhōng 他们 tāmen 斗智斗勇 dòuzhìdòuyǒng

    - Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.

  • - 炒米 chǎomǐ tuán

    - bánh bỏng gạo.

  • - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • - 臭皮囊 chòupínáng

    - thối thây.

  • - 地方 dìfāng 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn địa phương

  • - 主力 zhǔlì 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn chủ lực

  • - 歌舞团 gēwǔtuán

    - đoàn ca múa

  • - 广播 guǎngbō 乐团 yuètuán

    - dàn nhạc đài phát thanh

  • - 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán

    - dàn nhạc giao hưởng

  • - 书籍 shūjí 启蒙 qǐméng le 心智 xīnzhì

    - Sách khai sáng tâm trí của anh ấy.

  • - duì de 智慧 zhìhuì 感到 gǎndào 叹服 tànfú

    - Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.

  • - 团团转 tuántuánzhuàn

    - xoay quanh

  • - 团团围住 tuántuánwéizhù

    - vây vòng trong vòng ngoài

  • - tuán 饭团子 fàntuánzi

    - vê nắm cơm

  • - máng 团团转 tuántuánzhuàn

    - bận rộn suốt; bận túi bụi.

  • - 团脐 tuánqí

    - yếm cua (cua cái).

  • - 这个 zhègè 毛线 máoxiàn tuán 很团 hěntuán

    - Cuộn len này rất tròn.

  • - 智囊团 zhìnángtuán

    - bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn

  • - 不是 búshì 智囊团 zhìnángtuán de 头脑 tóunǎo 风暴 fēngbào

    - Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.

  • - 我们 wǒmen yào 团结 tuánjié 斗争 dòuzhēng

    - Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 智囊团

Hình ảnh minh họa cho từ 智囊团

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 智囊团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:22 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+19 nét), y 衣 (+16 nét)
    • Pinyin: Náng
    • Âm hán việt: Nang
    • Nét bút:一丨フ一丨丶フ丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JBRRV (十月口口女)
    • Bảng mã:U+56CA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORA (人口日)
    • Bảng mã:U+667A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao