Đọc nhanh: 灯塔税 (đăng tháp thuế). Ý nghĩa là: Thuế hải đăng.
Ý nghĩa của 灯塔税 khi là Danh từ
✪ Thuế hải đăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯塔税
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 这是 埃菲尔铁塔 吗
- Ou est Le tháp Eiffel?
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 这 不是 关塔那摩
- Đây không phải là Guantanamo.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 财税 部门
- ngành tài chính thuế vụ
- 灯塔 矗立 在 那里
- Hải đăng đứng sừng sững ở đó.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 远处 的 灯塔 闪着 灯光
- Ngọn hải đăng ở xa đang phát ra ánh đèn.
- 灯塔 的 光柱 是 在 这里
- Tia sáng của ngọn hải đăng ở đây.
- 晚上 灯塔 与 信号灯 闪着光
- Ngọn hải đăng và tín hiệu phát sáng vào ban đêm.
- 我 从未见过 有 灯塔 的 画作
- Tôi chưa từng thấy bức tranh vẽ ngọn hải đăng nào trước đây.
- 灯塔 的 耀 照亮 了 海面
- Ánh sáng của ngọn hải đăng chiếu sáng mặt biển.
- 这 让 我 想到 了 灯塔 水母
- Điều đó khiến tôi nghĩ về Turritopsis dohrnii.
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灯塔税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灯塔税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塔›
灯›
税›