jīng

Từ hán việt: 【tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh). Ý nghĩa là: trong suốt; thuỷ tinh; trong, tinh thể; tinh, ánh sáng; óng ánh. Ví dụ : - 。 Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.. - 。 Đồ trang trí này được làm bằng thủy tinh.. - 。 Có một tinh thể ở đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trong suốt; thuỷ tinh; trong

水晶

Ví dụ:
  • - 商店 shāngdiàn mài 各种 gèzhǒng jīng

    - Trong cửa hàng bán đủ loại thủy tinh.

  • - 这个 zhègè 摆件 bǎijiàn shì jīng zuò de

    - Đồ trang trí này được làm bằng thủy tinh.

tinh thể; tinh

晶体

Ví dụ:
  • - 这有 zhèyǒu 一块 yīkuài jīng

    - Có một tinh thể ở đây.

  • - jīng 有着 yǒuzhe 独特 dútè 结构 jiégòu

    - Tinh thể có cấu trúc độc đáo.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ánh sáng; óng ánh

光亮

Ví dụ:
  • - 湖面 húmiàn 泛着 fànzhe 晶辉 jīnghuī

    - Mặt hồ lấp lánh ánh sáng rực rỡ.

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 荷叶 héyè shàng gǔn zhe 亮晶晶 liàngjīngjīng de 水珠 shuǐzhū

    - Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.

  • - 荷叶 héyè shàng 凝聚 níngjù zhe 晶莹 jīngyíng de 露珠 lùzhū

    - trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.

  • - 晶莹剔透 jīngyíngtītòu

    - óng ánh long lanh

  • - 水晶 shuǐjīng 通体 tōngtǐ 透明 tòumíng

    - thuỷ tinh trong suốt.

  • - 基质 jīzhì mài 石嵌 shíqiàn yǒu 化石 huàshí huò 水晶 shuǐjīng de 固体 gùtǐ 物质 wùzhì

    - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.

  • - 微型 wēixíng 晶体管 jīngtǐguǎn

    - bóng tinh thể cực nhỏ

  • - 亮晶晶 liàngjīngjīng de 露珠 lùzhū

    - hạt sương lấp lánh.

  • - 晶体管 jīngtǐguǎn

    - bóng đèn thuỷ tinh thể

  • - 析出 xīchū 结晶 jiéjīng

    - tách kết tinh

  • - 冰是 bīngshì 结晶 jiéjīng xiāng

    - Băng là trạng thái kết tinh.

  • - 这有 zhèyǒu 一块 yīkuài jīng

    - Có một tinh thể ở đây.

  • - 看到 kàndào 这个 zhègè 白色 báisè 晶状 jīngzhuàng 残渣 cánzhā méi

    - Bạn có thấy cặn kết tinh màu trắng này không?

  • - ràng 水晶球 shuǐjīngqiú

    - Bạn hỏi quả cầu pha lê

  • - 劳动 láodòng de 结晶 jiéjīng

    - kết quả lao động.

  • - de 珠宝 zhūbǎo hěn 晶莹 jīngyíng

    - Trang sức của cô ấy rất sáng.

  • - 湖面 húmiàn 泛着 fànzhe 晶辉 jīnghuī

    - Mặt hồ lấp lánh ánh sáng rực rỡ.

  • - jīng 有着 yǒuzhe 独特 dútè 结构 jiégòu

    - Tinh thể có cấu trúc độc đáo.

  • - 草上 cǎoshàng de 露珠 lùzhū 晶莹 jīngyíng 发亮 fāliàng

    - những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.

  • - 花岗 huāgǎng 伟晶岩 wěijīngyán 一种 yīzhǒng 有时 yǒushí 富含 fùhán yóu tǎn děng 稀有元素 xīyǒuyuánsù de 纹理 wénlǐ 花岗岩 huāgāngyán

    - Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晶

Hình ảnh minh họa cho từ 晶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AAA (日日日)
    • Bảng mã:U+6676
    • Tần suất sử dụng:Cao