Đọc nhanh: 叉腿 (xoa thối). Ý nghĩa là: bắt tréo chân.
Ý nghĩa của 叉腿 khi là Động từ
✪ bắt tréo chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叉腿
- 他 拿 着 叉子
- Anh ấy cầm cái nĩa.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 他 腿 上 有伤
- Chân anh ấy có vết thương.
- 埃文 · 邓巴 的 鞋底 和 裤腿
- Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ
- 我 的 腿 很 酸
- Chân của tôi rất mỏi.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 你 压 我 的 腿 了
- Bạn đè vào chân tôi rồi.
- 叉 着 腿 站 着
- Đứng giạng chân.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
- 刚 喝 了 点 酒 , 就 觉得 两腿 虚飘飘 的
- vừa uống một ít rượu hai chân cảm thấy lâng lâng không vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叉腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叉腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叉›
腿›