显微镜座 xiǎnwéijìng zuò

Từ hán việt: 【hiển vi kính tọa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "显微镜座" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiển vi kính tọa). Ý nghĩa là: Microscopium (chòm sao).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 显微镜座 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 显微镜座 khi là Danh từ

Microscopium (chòm sao)

Microscopium (constellation)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显微镜座

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 微缩 wēisuō 胶卷 jiāojuǎn yǒu

    - Vi phim có các bản ghi

  • - 镜框 jìngkuàng huài le 胶上 jiāoshàng

    - khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 远处 yuǎnchù yǒu 一座 yīzuò tuó

    - Xa xa có một quả đồi.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - 座位 zuòwèi 让给 rànggěi 奶奶 nǎinai ba

    - Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.

  • - 这座 zhèzuò dǎo 资源 zīyuán hěn 丰富 fēngfù

    - Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.

  • - 显得 xiǎnde hǎo gān a

    - Anh ta có vẻ rất ngượng ngùng.

  • - 初次见面 chūcìjiànmiàn 显得 xiǎnde 矜持 jīnchí

    - Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.

  • - 一埃 yīāi 非常 fēicháng 微小 wēixiǎo

    - Một angstrom cực kỳ nhỏ.

  • - 精子 jīngzǐ zài 显微镜 xiǎnwēijìng xià 观察 guānchá

    - Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.

  • - 每天 měitiān duì zhe 镜子 jìngzi 微笑 wēixiào bìng duì 自己 zìjǐ shuō 很棒 hěnbàng

    - Mỗi ngày mỉm cười trước gương và tự nhắn nhủ với bản thân "bạn thật tuyệt"

  • - yǒu 一座 yīzuò bèi 抵押 dǐyā le de 微处理器 wēichǔlǐqì 工厂 gōngchǎng

    - Có một nhà máy vi xử lý bị tịch thu.

  • - 显得 xiǎnde 稍微 shāowēi 笨拙 bènzhuō

    - Cô ấy trông hơi vụng về.

  • - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • - 医生 yīshēng yòng 显微镜 xiǎnwēijìng lái 吻合 wěnhé 神经 shénjīng

    - Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.

  • - 那座 nàzuò 老房子 lǎofángzi 显得 xiǎnde hěn 荒凉 huāngliáng

    - Ngôi nhà cũ trông rất hoang vắng.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 显微镜座

Hình ảnh minh họa cho từ 显微镜座

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显微镜座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+7 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toà , Toạ
    • Nét bút:丶一ノノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IOOG (戈人人土)
    • Bảng mã:U+5EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao