Đọc nhanh: 昭昭 (chiêu chiêu). Ý nghĩa là: sáng tỏ; sáng sủa, rõ ràng; rõ rệt; chiền chiền, rõ rành rành. Ví dụ : - 日月昭昭 những năm tháng vinh quang.
Ý nghĩa của 昭昭 khi là Tính từ
✪ sáng tỏ; sáng sủa
明亮
- 日月 昭昭
- những năm tháng vinh quang.
✪ rõ ràng; rõ rệt; chiền chiền
明白
✪ rõ rành rành
清晰﹑明显; (物体或景象) 一个一个清清楚楚的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭昭
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 昭示 后世
- hậu thế đều tỏ rõ.
- 昭示 国人
- tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.
- 平反昭雪
- rửa sạch án oan sai; rửa sạch án oan sai.
- 罪恶昭彰
- tội ác rõ ràng
- 罪行 昭著
- hành vi phạm tội rõ ràng.
- 他 的 罪行 昭著
- Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.
- 日月 昭昭
- những năm tháng vinh quang.
- 劣迹昭彰
- tật xấu rành rành.
- 错误 昭著 , 必须 改正
- Lỗi sai rõ rành rành, bắt buộc phải sửa.
- 恶名 昭著
- tội ác rõ ràng
- 他 还是 臭名昭著 的 变态
- Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.
- 正义 昭彰 , 不容 侵犯
- Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.
- 这 事 众目昭彰 , 你 不必 强词夺理 了
- Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.
- 那 是 一个 臭名昭著 的 网络 罪犯 精心策划 的
- Vụ tai nạn được thiết kế bởi một tên tội phạm mạng khét tiếng
- 你 在 布莱顿 海滩 大街 臭名昭著
- Bạn khét tiếng ở Bãi biển Brighton.
- 她 由 一名 臭名昭著 的 逃犯 亲自 挑选
- Cô được lựa chọn bởi một kẻ đào tẩu khét tiếng
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 天理 昭然
- lý lẽ rõ ràng; đạo trời rành rành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昭昭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昭昭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昭›