Đọc nhanh: 昏昧 (hôn muội). Ý nghĩa là: không hiểu lý lẽ, chính trị đen tối, u mê.
✪ không hiểu lý lẽ
不明事理
✪ chính trị đen tối
指政治黑暗
✪ u mê
缺乏知识; 愚蠢而不明事理
✪ hôn muội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏昧
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 她 对 他 的 态度 很 暧昧
- Thái độ của cô đối với anh rất mập mờ.
- 他 在 信里 说 的话 很 暧昧
- Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.
- 他 的 态度 显得 很 暧昧
- Thái độ của anh ta quả thực rất mập mờ
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏昧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏昧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昏›
昧›