Đọc nhanh: 清明节 (thanh minh tiết). Ý nghĩa là: tiết thanh minh; tết thanh minh; lễ tảo mộ; thanh minh.
✪ tiết thanh minh; tết thanh minh; lễ tảo mộ; thanh minh
国历四月五日清明日,相传为黄帝诞辰,因距冬至日约一百零六天,故称为"百六"国民政府定都后,为慎终追远和崇敬祖先,乃定清明节为民族扫墓节亦称 为"民族扫墓节"﹑"扫墓节"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清明节
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 清明 时节
- tiết thanh minh.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 这 首歌曲 的 节奏 明快
- Bài hát này có tiết tấu nhanh
- 月色 清明
- ánh trăng sáng trong.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 明天 是 情人节
- Ngày mai là lễ tình nhân.
- 你 毁 了 超级 光明节
- Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!
- 请 提供 明细 清单
- Vui lòng cung cấp danh sách chi tiết.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 清明节 我们 去 扫墓
- Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清明节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清明节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
清›
节›