清明节 qīngmíng jié

Từ hán việt: 【thanh minh tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清明节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh minh tiết). Ý nghĩa là: tiết thanh minh; tết thanh minh; lễ tảo mộ; thanh minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清明节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tiết thanh minh; tết thanh minh; lễ tảo mộ; thanh minh

国历四月五日清明日,相传为黄帝诞辰,因距冬至日约一百零六天,故称为"百六"国民政府定都后,为慎终追远和崇敬祖先,乃定清明节为民族扫墓节亦称 为"民族扫墓节"﹑"扫墓节"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清明节

  • - 神志 shénzhì 清明 qīngmíng

    - tinh thần tỉnh táo.

  • - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • - 生活节奏 shēnghuójiézòu 过得 guòdé hěn 清淡 qīngdàn

    - Nhịp sống rất nhẹ nhàng.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 犹如 yóurú 明镜 míngjìng

    - nước hồ trong suốt như gương sáng.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước hồ trong vắt.

  • - 使节 shǐjié 用节 yòngjié lái 证明 zhèngmíng 身份 shēnfèn

    - Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.

  • - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • - 清明 qīngmíng 时节 shíjié

    - tiết thanh minh.

  • - 清明 qīngmíng 扫墓 sǎomù

    - thanh minh tảo mộ.

  • - zhè 首歌曲 shǒugēqǔ de 节奏 jiézòu 明快 míngkuài

    - Bài hát này có tiết tấu nhanh

  • - 月色 yuèsè 清明 qīngmíng

    - ánh trăng sáng trong.

  • - 清风明月 qīngfēngmíngyuè

    - trăng thanh gió mát.

  • - 一年一度 yīniányídù de 春节 chūnjié 花展 huāzhǎn 明天 míngtiān 开展 kāizhǎn

    - Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.

  • - 杯子 bēizi de shuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước trong cốc rất trong.

  • - 明天 míngtiān shì 情人节 qíngrénjié

    - Ngày mai là lễ tình nhân.

  • - huǐ le 超级 chāojí 光明节 guāngmíngjié

    - Bạn đã làm hỏng siêu hanukkah!

  • - qǐng 提供 tígōng 明细 míngxì 清单 qīngdān

    - Vui lòng cung cấp danh sách chi tiết.

  • - 清明 qīngmíng 全家 quánjiā 祖宗 zǔzōng

    - Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.

  • - duì 发生 fāshēng de 每件事 měijiànshì de 细枝末节 xìzhīmòjié dōu 记得 jìde 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.

  • - 清明节 qīngmíngjié 我们 wǒmen 扫墓 sǎomù

    - Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清明节

Hình ảnh minh họa cho từ 清明节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清明节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao