Đọc nhanh: 明末清初 (minh mạt thanh sơ). Ý nghĩa là: khoảng giữa thế kỷ 17, cuối Minh và đầu Thanh.
Ý nghĩa của 明末清初 khi là Danh từ
✪ khoảng giữa thế kỷ 17
around the middle of the 17th century
✪ cuối Minh và đầu Thanh
late Ming and early Qing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明末清初
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 清明 时节
- tiết thanh minh.
- 起初 他 不 懂 , 现在 明白 了
- Ban đầu anh ấy không hiểu, bây giờ đã hiểu rồi.
- 清朝 末叶
- cuối thời kỳ nhà Thanh.
- 明朝 末叶 局势 动荡
- Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 月色 清明
- ánh trăng sáng trong.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 明朝 末年
- cuối thời nhà Minh.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 请 提供 明细 清单
- Vui lòng cung cấp danh sách chi tiết.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明末清初
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明末清初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
明›
末›
清›