Đọc nhanh: 清明菜 (thanh minh thái). Ý nghĩa là: thử khúc thảo (vị thuốc đông y).
Ý nghĩa của 清明菜 khi là Danh từ
✪ thử khúc thảo (vị thuốc đông y)
一年生草本植物,通常从基部分枝,叶子互生,匙形或条形,有柔软的白毛,头状花序,花黄色茎和叶子可以入药,有镇咳祛痰等作用见〖鼠曲草〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清明菜
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 这 道菜 做 得 很 清淡
- Món ăn này được nấu rất thanh đạm.
- 她 做 的 菜 非常 清淡
- Món ăn cô ấy nấu vô cùng thanh đạm.
- 我 想 吃 点 清淡 的 菜
- Tôi muốn ăn một chút thức ăn thanh đạm.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 湖水 清澈 透明
- Nước hồ trong vắt.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 清明 时节
- tiết thanh minh.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 月色 清明
- ánh trăng sáng trong.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 杯子 里 的 水 清澈 透明
- Nước trong cốc rất trong.
- 请 提供 明细 清单
- Vui lòng cung cấp danh sách chi tiết.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 清澈 的 天空 明亮 如画
- Bầu trời trong vắt sáng ngời như một bức tranh.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 初秋 的 天气 是 这样 明朗 清新
- bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清明菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清明菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
清›
菜›