Đọc nhanh: 人情之常 (nhân tình chi thường). Ý nghĩa là: Người ta thường tình.
Ý nghĩa của 人情之常 khi là Danh từ
✪ Người ta thường tình
人情之常,汉语成语,拼音是rén qíng zhī cháng,意思是一般人通常有的感情。出自晋·释僧肇《物不迁论》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人情之常
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 老人 常常 回忆 爱情
- Người già thường nhớ lại tình yêu.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 南边 的 人民 非常 热情
- Người dân miền nam rất nhiệt tình.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 心善 之人常能 贷人
- Người tâm thiện thường có thể tha cho người khác.
- 人 之 恒情
- chuyện thường tình.
- 跟 你 在 一起 的 人 是 个 非常 危险 的 亡命之徒
- Người đàn ông mà bạn đang ở cùng là một kẻ chạy trốn rất nguy hiểm.
- 情人 之间 应该 互相理解
- Người yêu nên hiểu lẫn nhau.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 敌人 常派 人 刺探 军情
- Kẻ địch thường cử người đi do thám tình hình quân sự.
- 先姓 之 人 很 热情
- Người họ Tiên rất nhiệt tình.
- 过去 人们 常 把 流星 当作 不祥之兆
- Trong quá khứ, mọi người thường coi thiên thạch là dấu hiệu đáng ngại.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 我 是 个 非常 情绪化 的 人
- Tôi là một người vô cùng đa cảm.
- 中国 人 非常 热情
- Người Trung Quốc rất nhiệt tình.
- 妈妈 对 客人 非常 热情
- Mẹ tôi rất nhiệt tình với khách.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人情之常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人情之常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
人›
常›
情›