Đọc nhanh: 昆冈 (côn cương). Ý nghĩa là: Tức là núi Côn Lôn 昆侖. ◇Thư Kinh 書經: Hỏa viêm Côn Cương; ngọc thạch câu phần 火炎崑岡; 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征). Tên khác của Thục Cương 蜀岡; ở tỉnh Giang Tô..
✪ Tức là núi Côn Lôn 昆侖. ◇Thư Kinh 書經: Hỏa viêm Côn Cương; ngọc thạch câu phần 火炎崑岡; 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征). Tên khác của Thục Cương 蜀岡; ở tỉnh Giang Tô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆冈
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 昆虫 羽翅 小巧
- Cánh côn trùng nhỏ xinh.
- 这 只 昆虫 的 翅膀 透明
- Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
- 冈峦 层叠
- núi đồi trùng điệp
- 游泳 健儿 竞渡 昆明湖
- những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 昆嗣有 志向
- Hậu duệ có chí hướng.
- 经济昆虫
- côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 昆孙 要 努力
- Con cháu phải cố gắng.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 蝴蝶 属于 昆虫 科
- Bướm thuộc về họ côn trùng.
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 昆对 我 十分 照顾
- Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 我 对 昆虫 很感兴趣
- Tôi rất thích thú với côn trùng.
- 蜘蛛 吃掉 捕获 的 昆虫
- Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 昆虫 是 世界 上 分布 最广 、 品种 最多 的 动物
- côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昆冈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昆冈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冈›
昆›