昆冈 kūn gāng

Từ hán việt: 【côn cương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "昆冈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (côn cương). Ý nghĩa là: Tức là núi Côn Lôn . ◇Thư Kinh : Hỏa viêm Côn Cương; ngọc thạch câu phần ; (Dận chinh ). Tên khác của Thục Cương ; ở tỉnh Giang Tô..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昆冈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Tức là núi Côn Lôn 昆侖. ◇Thư Kinh 書經: Hỏa viêm Côn Cương; ngọc thạch câu phần 火炎崑岡; 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征). Tên khác của Thục Cương 蜀岡; ở tỉnh Giang Tô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆冈

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 长有 zhǎngyǒu 黑色 hēisè 斑点 bāndiǎn de 昆虫 kūnchóng

    - một loài côn trùng có đốm đen.

  • - 昆虫 kūnchóng 羽翅 yǔchì 小巧 xiǎoqiǎo

    - Cánh côn trùng nhỏ xinh.

  • - zhè zhǐ 昆虫 kūnchóng de 翅膀 chìbǎng 透明 tòumíng

    - Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.

  • - 冈峦 gāngluán 层叠 céngdié

    - núi đồi trùng điệp

  • - 游泳 yóuyǒng 健儿 jiànér 竞渡 jìngdù 昆明湖 kūnmínghú

    - những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh

  • - 蚕茧 cánjiǎn shì yóu 昆虫 kūnchóng 制造 zhìzào de 一种 yīzhǒng 由丝 yóusī 组成 zǔchéng de wài 包层 bāocéng

    - Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.

  • - 昆嗣有 kūnsìyǒu 志向 zhìxiàng

    - Hậu duệ có chí hướng.

  • - 经济昆虫 jīngjìkūnchóng

    - côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)

  • - 正在 zhèngzài qiǎn 昆虫 kūnchóng

    - Anh ấy đang đuổi côn trùng.

  • - 昆孙 kūnsūn yào 努力 nǔlì

    - Con cháu phải cố gắng.

  • - 昆虫 kūnchóng 几乎 jīhū dōu yǒu 触角 chùjiǎo

    - Hầu hết côn trùng đều có sừng.

  • - 蝴蝶 húdié 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Bướm thuộc về họ côn trùng.

  • - 昆总帮 kūnzǒngbāng 我解 wǒjiě 难题 nántí

    - Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.

  • - 昆对 kūnduì 十分 shífēn 照顾 zhàogu

    - Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.

  • - 昆虫 kūnchóng 具有 jùyǒu 趋光性 qūguāngxìng

    - Côn trùng có tính hướng quang.

  • - duì 昆虫 kūnchóng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất thích thú với côn trùng.

  • - 蜘蛛 zhīzhū 吃掉 chīdiào 捕获 bǔhuò de 昆虫 kūnchóng

    - Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.

  • - 仔细观察 zǐxìguānchá 昆虫 kūnchóng de 生态 shēngtài

    - cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.

  • - 昆虫 kūnchóng shì 世界 shìjiè shàng 分布 fēnbù 最广 zuìguǎng 品种 pǐnzhǒng 最多 zuìduō de 动物 dòngwù

    - côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昆冈

Hình ảnh minh họa cho từ 昆冈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昆冈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BK (月大)
    • Bảng mã:U+5188
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:APP (日心心)
    • Bảng mã:U+6606
    • Tần suất sử dụng:Cao