Đọc nhanh: 凤冈 (phượng cương). Ý nghĩa là: Hạt Fenggang ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , Quý Châu.
✪ Hạt Fenggang ở Zun'yi 遵義 | 遵义 , Quý Châu
Fenggang county in Zun'yi 遵義|遵义 [Zun1 yì], Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤冈
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 他们 夫妻 鸾凤和鸣
- Vợ chồng bọn họ hòa thuận.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 凤 女士 好美
- Bà Phượng rất xinh đẹp.
- 鸾凤分飞 ( 夫妻 离散 )
- vợ chồng li tán.
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 这 道菜 里 有 凤梨
- Món này có dứa.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 他 送给 我 一个 凤梨
- Anh ấy tặng tôi một quả dứa.
- 我们 要种 一些 凤梨
- Chúng ta muốn trồng một ít dứa.
- 她 买 了 一个 大 凤梨
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 冈峦 层叠
- núi đồi trùng điệp
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 凤冠霞帔
- mão phụng long bào (mão và áo choàng của phi hậu trong hoàng cung); lúp và áo choàng của cô dâu thời xưa.
- 凤冠霞帔
- mũ phượng và khăn quàng vai.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 草 鸡窝 里拉 不 出 凤凰 来
- Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
- 这儿 有 山冈
- Ở đây có rất nhiều đồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凤冈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凤冈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冈›
凤›