Từ hán việt: 【húc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (húc). Ý nghĩa là: ánh nắng ban mai; ánh ban mai; ánh nắng mặt trời mới mọc, họ Húc. Ví dụ : - 。 Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.. - 。 Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.. - 。 Anh ấy họ Húc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ánh nắng ban mai; ánh ban mai; ánh nắng mặt trời mới mọc

初出的阳光

Ví dụ:
  • - 旭光 xùguāng 透过 tòuguò le 云层 yúncéng

    - Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.

  • - 旭日 xùrì 映红 yìnghóng le 天空 tiānkōng

    - Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.

họ Húc

Ví dụ:
  • - 姓旭 xìngxù

    - Anh ấy họ Húc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 陈星 chénxīng

    - Trần Tinh Húc.

  • - 星沉 xīngchén yuè luò 旭日东升 xùrìdōngshēng

    - Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc

  • - 旭日 xùrì 映红 yìnghóng le 天空 tiānkōng

    - Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.

  • - 旭光 xùguāng 透过 tòuguò le 云层 yúncéng

    - Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.

  • - 旭日东升 xùrìdōngshēng

    - vừng dương vừa ló; mặt trời mới mọc

  • - 栖旭桥 qīxùqiáo shì 越南 yuènán 首都 shǒudū 河内 hénèi de 一座 yīzuò 红色 hóngsè 木桥 mùqiáo 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn de hái jiàn

    - Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam

  • - 姓旭 xìngxù

    - Anh ấy họ Húc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旭

Hình ảnh minh họa cho từ 旭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Húc
    • Nét bút:ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNA (大弓日)
    • Bảng mã:U+65ED
    • Tần suất sử dụng:Cao