Hán tự: 旭
Đọc nhanh: 旭 (húc). Ý nghĩa là: ánh nắng ban mai; ánh ban mai; ánh nắng mặt trời mới mọc, họ Húc. Ví dụ : - 旭光透过了云层。 Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.. - 旭日映红了天空。 Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.. - 他姓旭。 Anh ấy họ Húc.
Ý nghĩa của 旭 khi là Danh từ
✪ ánh nắng ban mai; ánh ban mai; ánh nắng mặt trời mới mọc
初出的阳光
- 旭光 透过 了 云层
- Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.
- 旭日 映红 了 天空
- Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.
✪ họ Húc
姓
- 他 姓旭
- Anh ấy họ Húc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旭
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 旭日 映红 了 天空
- Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.
- 旭光 透过 了 云层
- Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.
- 旭日东升
- vừng dương vừa ló; mặt trời mới mọc
- 栖旭桥 是 越南 首都 河内 的 一座 红色 木桥 , 位于 市中心 的 还 剑 湖
- Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- 他 姓旭
- Anh ấy họ Húc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旭›