Đọc nhanh: 日夜发愁 (nhật dạ phát sầu). Ý nghĩa là: lo lắng cả ngày lẫn đêm.
Ý nghĩa của 日夜发愁 khi là Từ điển
✪ lo lắng cả ngày lẫn đêm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日夜发愁
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 他 正为 学费 发愁
- Anh ấy đang lo lắng về học phí.
- 他 发愁 找 不到 工作
- Anh ấy buồn phiền vì không tìm được việc.
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 他们 为 房子 租金 发愁
- Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.
- 他 总是 为 自己 的 体重 发愁
- Anh ấy luôn buồn phiền về cân nặng.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 日班 和 夜班 的 工人 正在 换班
- công nhân làm ca ngày và ca đêm đang đổi ca.
- 日夜 辛劳
- ngày đêm vất vả
- 日夜操劳
- ngày đêm làm lụng vất vả
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 父母 日夜 守护 在 他 的 床边
- Cha mẹ ngày đêm túc trực bên giường anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日夜发愁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日夜发愁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
夜›
愁›
日›