既而 jì'ér

Từ hán việt: 【kí nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "既而" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kí nhi). Ý nghĩa là: lát sau; một lát sau; sau này; về sau; rồi thì (phó từ chỉ thời gian, dùng ở đầu câu hoặc đầu nửa câu sau, biểu thị tình hình nói ở câu trên hoặc động tác mới xảy ra không lâu). Ví dụ : - 。 một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 既而 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 既而 khi là Liên từ

lát sau; một lát sau; sau này; về sau; rồi thì (phó từ chỉ thời gian, dùng ở đầu câu hoặc đầu nửa câu sau, biểu thị tình hình nói ở câu trên hoặc động tác mới xảy ra không lâu)

时间副词,用在全句或下半句的头上,表示上文所说的情况或动 作发生之后不久

Ví dụ:
  • - ér 雨霁 yǔjì 欣然 xīnrán 登山 dēngshān

    - một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既而

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 不禁 bùjīn 莞尔而笑 wǎněrérxiào

    - Anh ấy không kiềm được cười mỉm.

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 河南省 hénánshěng yīn 黄河 huánghé ér 得名 démíng

    - Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 疾驶 jíshǐ ér

    - lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.

  • - 疾趋而过 jíqūérguò

    - Anh ta vội vàng đi qua.

  • - 此种 cǐzhǒng chá 淡而无味 dànérwúwèi ya

    - Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.

  • - yàn 慢而稳 mànérwěn sài 必胜 bìshèng

    - 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.

  • - 分兵 fēnbīng ér jìn

    - chia binh lực ra mà tiến tới.

  • - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 不辞而别 bùcíérbié

    - ra đi không lời từ biệt

  • - 不辞而别 bùcíérbié

    - Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.

  • - ér 雨霁 yǔjì 欣然 xīnrán 登山 dēngshān

    - một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.

  • - 桌面儿上 zhuōmiànershàng 的话 dehuà ( tīng 起来 qǐlai 既有 jìyǒu 理由 lǐyóu ér yòu 不失 bùshī 身份 shēnfèn 的话 dehuà )

    - lời nói thẳng thắn, công khai

  • - 既然 jìrán 大家 dàjiā dōu 不再 bùzài 追究 zhuījiū le jiù 适可而止 shìkěérzhǐ ba

    - Mọi người đã không truy cứu nữa rồi, bạn nên một vừa hai phải đi.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 既而

Hình ảnh minh họa cho từ 既而

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既而 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 无 (+5 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIMVU (日戈一女山)
    • Bảng mã:U+65E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao