Đọc nhanh: 未定 (vị định). Ý nghĩa là: không xác định, vẫn còn nghi ngờ, chưa quyết định. Ví dụ : - 归属未定 chưa định được thuộc về ai.. - 喘息未定。 vẫn còn thở gấp.. - 归期未定 chưa định ngày về
✪ không xác định
indeterminate
- 归属 未定
- chưa định được thuộc về ai.
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
- 归期 未定
- chưa định ngày về
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vẫn còn nghi ngờ
still in doubt
✪ chưa quyết định
undecided
✪ vị định
还没安定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未定
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
- 归期 未定
- chưa định ngày về
- 归属 未定
- chưa định được thuộc về ai.
- 大龄青年 ( 指 超过 法定 婚龄 较 多 的 未婚 青年人 )
- quá lứa; lỡ thì (chỉ thanh niên đã qua tuổi kết hôn)
- 我 决定 躺平 , 不再 担心 未来
- Tôi quyết định buông xuôi, không còn lo lắng về tương lai nữa.
- 积压 堆积物 , 尤指 没 完成 的 工作 或 未 兑现 的 定单
- Các công việc chưa hoàn thành hoặc các đơn hàng chưa được thực hiện.
- 常青 台村 的 居民 还 未 决定
- Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định
- 这个 问题 尚未 做出 决定
- Vấn đề này vẫn chưa quyết định.
- 未来 一定 是 光明 的
- Tương lai chắc chắn sẽ tươi sáng.
- 当官 的 无疑 将 决定 我们 的 未来
- Chắc chắn rằng người làm quan sẽ quyết định tương lai của chúng ta.
- 但 未来 的 诺 奖得主 肯定 能 搞 明白 的
- Nhưng chắc chắn một người đoạt giải Nobel trong tương lai có thể hiểu được điều đó.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
未›