Đọc nhanh: 无可非议 (vô khả phi nghị). Ý nghĩa là: không thể truy cập (thành ngữ), không có gì đáng trách về nó cả, ngã lẽ.
Ý nghĩa của 无可非议 khi là Động từ
✪ không thể truy cập (thành ngữ)
irreproachable (idiom)
✪ không có gì đáng trách về nó cả
nothing blameworthy about it at all
✪ ngã lẽ
分辨清楚地正确与错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可非议
- 会议 上 气氛 非常 和 气
- Không khí trong cuộc họp rất hòa hợp.
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 我 的 祖母 非常 和蔼可亲
- Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.
- 小兔子 非常 可爱
- Con thỏ nhỏ rất đáng yêu.
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 那个 小妮 非常 可爱
- Cô bé nhỏ đó rất dễ thương.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 无可置疑
- không thể nghi ngờ.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
- 无可 訾议
- không thể bới móc
- 无可非议
- không thể chê trách.
- 他 这样 做 是 对 的 , 是 无可 非难 的
- anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
- 这 也 无可厚非 的
- Cũng khó trách được điều này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无可非议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无可非议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
无›
议›
非›