Đọc nhanh: 孤寂无依 (cô tịch vô y). Ý nghĩa là: Tứ cố vô thân; lẻ lỏi không nơi nương tựa.
Ý nghĩa của 孤寂无依 khi là Thành ngữ
✪ Tứ cố vô thân; lẻ lỏi không nơi nương tựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤寂无依
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 孤寂 难耐
- nổi khổ hiu quạnh.
- 寂然无声
- vắng lặng không một tiếng động.
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 无所依归
- không nơi nương tựa
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 无可 依傍
- không nơi nương tựa
- 无 所 凭依
- không có căn cứ.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 孤苦无依
- bơ vơ không nơi nương tựa
- 无依无靠 ( 没有 依靠 )
- không nơi nương tựa.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 无边 的 寂寞 吞噬 着 她
- Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.
- 大家 注意 寂静 无哗
- Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤寂无依
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤寂无依 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
孤›
寂›
无›