孤寂无依 gūjì wú yī

Từ hán việt: 【cô tịch vô y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孤寂无依" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô tịch vô y). Ý nghĩa là: Tứ cố vô thân; lẻ lỏi không nơi nương tựa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孤寂无依 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孤寂无依 khi là Thành ngữ

Tứ cố vô thân; lẻ lỏi không nơi nương tựa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤寂无依

  • - suǒ 依托 yītuō

    - không nơi nương tựa

  • - 山谷 shāngǔ 寂静无声 jìjìngwúshēng

    - Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.

  • - 孤寂 gūjì 难耐 nánnài

    - nổi khổ hiu quạnh.

  • - 寂然无声 jìránwúshēng

    - vắng lặng không một tiếng động.

  • - 孤立无援 gūlìwúyuán

    - cô lập không viện trợ.

  • - 湖岸 húàn 空寂 kōngjì rén

    - bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 四野茫茫 sìyěmángmáng 寂静无声 jìjìngwúshēng

    - ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.

  • - 无所依归 wúsuǒyīguī

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 归依 guīyī

    - không nơi nương tựa.

  • - 无可 wúkě 依傍 yībàng

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 凭依 píngyī

    - không có căn cứ.

  • - 孤身 gūshēn 在外 zàiwài suǒ 依凭 yīpíng

    - một thân một mình, không nơi nương tựa.

  • - 孤苦无依 gūkǔwúyī

    - bơ vơ không nơi nương tựa

  • - 无依无靠 wúyīwúkào ( 没有 méiyǒu 依靠 yīkào )

    - không nơi nương tựa.

  • - 我能 wǒnéng 看到 kàndào 他们 tāmen de jiā 依旧 yījiù shì 那个 nàgè 地方 dìfāng 孤独 gūdú de 无家可归 wújiākěguī de rén de 避风港 bìfēnggǎng

    - Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.

  • - 无边 wúbiān de 寂寞 jìmò 吞噬 tūnshì zhe

    - Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.

  • - 大家 dàjiā 注意 zhùyì 寂静 jìjìng 无哗 wúhuá

    - Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.

  • - 民族 mínzú 战争 zhànzhēng ér 依靠 yīkào 人民大众 rénmíndàzhòng 毫无疑义 háowúyíyì jiāng 不能 bùnéng 取得胜利 qǔdeshènglì

    - chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.

  • - 一个 yígè rén 留在 liúzài 家里 jiālǐ 感到 gǎndào 十分 shífēn 孤寂 gūjì

    - anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孤寂无依

Hình ảnh minh họa cho từ 孤寂无依

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤寂无依 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶丶フ丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JYFE (十卜火水)
    • Bảng mã:U+5BC2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao