旅大 lǚ dà

Từ hán việt: 【lữ đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旅大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữ đại). Ý nghĩa là: Cảng Lüshun | [Lu: 3 shun4] và thành phố Đại Liên | , tỉnh Liêu Ninh | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旅大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Cảng Lüshun 旅順 | 旅顺 [Lu: 3 shun4] và thành phố Đại Liên 大連 | 大连 , tỉnh Liêu Ninh 遼寧省 | 辽宁省

Lüshun 旅順|旅顺[Lu:3 shun4] port and Dalian city 大連|大连 [Dà lián], Liaoning Province 遼寧省|辽宁省 [Liáo níng Shěng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅大

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 计划 jìhuà 澳大利亚 àodàlìyà 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.

  • - 大家 dàjiā 旅进旅退 lǚjìnlǚtuì 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 大后年 dàhòunián 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi dự định đi du lịch ba năm nữa.

  • - 旅途 lǚtú zhōng de 见闻 jiànwén ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.

  • - 旅途劳顿 lǚtúláodùn 大家 dàjiā dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Chuyến đi mệt mỏi, mọi người đều rất mệt mỏi.

  • - 魔幻 móhuàn 圣诞 shèngdàn 之旅 zhīlǚ 大家 dàjiā dōu dǒng ba

    - Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.

  • - 大部分 dàbùfèn 时间 shíjiān dōu dāi zài 旅店 lǚdiàn

    - Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở khách sạn.

  • - 城里 chénglǐ 旅馆 lǚguǎn 大多 dàduō 客满 kèmǎn 差点 chàdiǎn zhǎo 不到 búdào 落脚 luòjiǎo de 地方 dìfāng

    - Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.

  • - zhè shì 旅店 lǚdiàn

    - Đây là một cái khách sạn lớn.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng duì hěn 重大 zhòngdà

    - Chuyến đi này rất quan trọng đối với tôi.

  • - 我们 wǒmen zuò 大巴 dàbā 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi đi du lịch bằng xe buýt.

  • - 大家 dàjiā dōu 渴望 kěwàng 旅游 lǚyóu

    - Mọi người đều háo hức đi du lịch.

  • - xiǎng 加拿大 jiānádà 旅行 lǚxíng

    - Cô ấy muốn đi du lịch Canada.

  • - 大雨 dàyǔ ràng 我们 wǒmen de 旅行 lǚxíng hěn 扫兴 sǎoxìng

    - Mưa lớn làm cho chúng tôi mất hứng với chuyến du lịch.

  • - zài 旅途 lǚtú zhōng 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ trong suốt cuộc hành trình.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旅大

Hình ảnh minh họa cho từ 旅大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao