Đọc nhanh: 新词 (tân từ). Ý nghĩa là: thuyết tân học, biểu hiện mới. Ví dụ : - 一部新词典即将问世。 một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
Ý nghĩa của 新词 khi là Danh từ
✪ thuyết tân học
neologism
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
✪ biểu hiện mới
new expression
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新词
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 新年 祝词
- chúc mừng năm mới; lời chúc năm mới.
- 新年 献词
- lời chúc mừng năm mới; lời chúc tết.
- 老师 正在 解释 新词
- Thầy giáo đang giảng giải từ mới.
- 我 每天 背诵 新 单词
- Tôi học thuộc lòng từ mới mỗi ngày.
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 我们 学习 了 新名词
- Chúng tôi đã học các thuật ngữ mới.
- 我 学到 了 很多 新词语
- Tôi học được rất nhiều từ ngữ mới.
- 老师 让 我们 用 新词 造句
- Thầy cô yêu cầu chúng tôi đặt câu với từ mới.
- 这些 新词语 真的 好难
- Mấy từ ngữ mới này thật khó.
- 我 以前 从未 听到 过 这个 词语 , 是 最近 新造 的 吗 ?
- Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?
- 我 在 提词 器里 输入 了 一篇 新 的 讲稿
- Tôi đã đưa ra bài phát biểu mới cho máy chụp ảnh từ xa.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
词›