新思想 xīn sīxiǎng

Từ hán việt: 【tân tư tưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新思想" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân tư tưởng). Ý nghĩa là: ý tưởng mới. Ví dụ : - 。 Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新思想 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新思想 khi là Danh từ

ý tưởng mới

new ideas

Ví dụ:
  • - de 论文 lùnwén 包含 bāohán le 一些 yīxiē xīn 思想 sīxiǎng

    - Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新思想

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 求全 qiúquán 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng cầu toàn.

  • - tán 思想 sīxiǎng

    - Nói về ý tưởng

  • - 爬行 páxíng 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng thủ cựu.

  • - 退坡 tuìpō 思想 sīxiǎng

    - tư tưởng thụt lùi

  • - 思想 sīxiǎng 开展 kāizhǎn

    - tư tưởng cởi mở.

  • - 打通 dǎtōng 思想 sīxiǎng

    - đả thông tư tưởng

  • - 思想 sīxiǎng 腐朽 fǔxiǔ

    - tư tưởng hủ bại

  • - 思想 sīxiǎng 开阔 kāikuò

    - Tư tưởng cởi mở.

  • - 思想境界 sīxiǎngjìngjiè

    - mức độ tư tưởng.

  • - 思想 sīxiǎng 反动 fǎndòng

    - tư tưởng phản động

  • - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 新旧 xīnjiù 思想 sīxiǎng de 搏斗 bódòu

    - đây là trận chiến lớn giữa tư tưởng mới và cũ

  • - jiù 观念 guānniàn bèi xīn 思想 sīxiǎng 代替 dàitì le

    - Những quan niệm cũ được thay thế bằng những tư tưởng mới.

  • - de 论文 lùnwén 包含 bāohán le 一些 yīxiē xīn 思想 sīxiǎng

    - Luận văn của cô ấy bao hàm một vài điểm mới trong tư tưởng.

  • - 除旧 chújiù 观念 guānniàn 才能 cáinéng 接受 jiēshòu xīn 思想 sīxiǎng

    - Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.

  • - 思想 sīxiǎng 凝固 nínggù le 创新 chuàngxīn jiù 停止 tíngzhǐ le

    - Tư duy cứng nhắc, đổi mới sẽ ngừng lại.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 纳新 nàxīn de 思想 sīxiǎng

    - Chúng ta nên tiếp nhận tư tưởng mới.

  • - 创新 chuàngxīn 思想 sīxiǎng zài 社会 shèhuì zhōng 崛起 juéqǐ

    - Tư tưởng đổi mới đang trỗi dậy trong xã hội.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新思想

Hình ảnh minh họa cho từ 新思想

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新思想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao