Đọc nhanh: 新任 (tân nhậm). Ý nghĩa là: mới (trong một văn phòng chính trị), Mới được bầu, mới được bổ nhiệm. Ví dụ : - 你是威尔的新任啊 Vậy bạn là người mới của Will?
Ý nghĩa của 新任 khi là Danh từ
✪ mới (trong một văn phòng chính trị)
new (in a political office)
- 你 是 威尔 的 新任 啊
- Vậy bạn là người mới của Will?
✪ Mới được bầu
newly elected
✪ mới được bổ nhiệm
newly-appointed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新任
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 公司 赋予 她 新 的 责任
- Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.
- 调任 新职
- điều đi nhận chức mới
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 他 就任 新 职位
- Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.
- 他 被 任用 到 新 岗位
- Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
- 你 是 威尔 的 新任 啊
- Vậy bạn là người mới của Will?
- 这位 是 新任 的 县令
- Đây là huyện lệnh mới được bổ nhiệm.
- 他 措置 了 新 的 工作 任务
- Anh ấy sắp xếp nhiệm vụ công việc mới.
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
- 公司 认定 她 为 新任 经理
- Công ty đã quyết định cô ấy là quản lý mới.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 他 即将 开始 新 的 一任
- Anh ấy sắp bắt đầu nhiệm kỳ mới.
- 预习 新课 是 学生 的 任务
- Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.
- 他 接受 了 新 的 任务
- Anh ấy đã nhận nhiệm vụ mới.
- 他 被 任命 为 新 经理
- Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.
- 他 任命 了 新 助理
- Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
- 他 被 任命 为 新 校长
- Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
新›