新任 xīnrèn

Từ hán việt: 【tân nhậm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新任" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân nhậm). Ý nghĩa là: mới (trong một văn phòng chính trị), Mới được bầu, mới được bổ nhiệm. Ví dụ : - Vậy bạn là người mới của Will?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新任 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新任 khi là Danh từ

mới (trong một văn phòng chính trị)

new (in a political office)

Ví dụ:
  • - shì 威尔 wēiěr de 新任 xīnrèn a

    - Vậy bạn là người mới của Will?

Mới được bầu

newly elected

mới được bổ nhiệm

newly-appointed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新任

  • - 会议 huìyì 底下 dǐxià 安排 ānpái le xīn de 任务 rènwù

    - Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.

  • - 主任 zhǔrèn 正在 zhèngzài 安排 ānpái xīn de 项目 xiàngmù

    - Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.

  • - 公司 gōngsī 赋予 fùyǔ xīn de 责任 zérèn

    - Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.

  • - 调任 diàorèn 新职 xīnzhí

    - điều đi nhận chức mới

  • - 新来 xīnlái de 销售部 xiāoshòubù 主任 zhǔrèn 大家 dàjiā hái 不大 bùdà 了解 liǎojiě

    - Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.

  • - 就任 jiùrèn xīn 职位 zhíwèi

    - Anh ấy nhậm chức ở vị trí mới.

  • - bèi 任用 rènyòng dào xīn 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.

  • - 新内阁 xīnnèigé 已经 yǐjīng 组成 zǔchéng yuán 外长 wàizhǎng 留任 liúrèn

    - nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.

  • - shì 威尔 wēiěr de 新任 xīnrèn a

    - Vậy bạn là người mới của Will?

  • - 这位 zhèwèi shì 新任 xīnrèn de 县令 xiànlìng

    - Đây là huyện lệnh mới được bổ nhiệm.

  • - 措置 cuòzhì le xīn de 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Anh ấy sắp xếp nhiệm vụ công việc mới.

  • - xīn 经理 jīnglǐ 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 上任 shàngrèn le

    - Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.

  • - 公司 gōngsī 认定 rèndìng wèi 新任 xīnrèn 经理 jīnglǐ

    - Công ty đã quyết định cô ấy là quản lý mới.

  • - 管弦乐队 guǎnxiányuèduì 新来 xīnlái de 指挥 zhǐhuī 上任 shàngrèn jiù xiān 较差 jiàochà de 演奏 yǎnzòu 人员 rényuán 清除 qīngchú 出去 chūqù le

    - Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.

  • - 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ xīn de 一任 yīrèn

    - Anh ấy sắp bắt đầu nhiệm kỳ mới.

  • - 预习 yùxí 新课 xīnkè shì 学生 xuésheng de 任务 rènwù

    - Chuẩn bị trước bài học là nhiệm vụ của học sinh.

  • - 接受 jiēshòu le xīn de 任务 rènwù

    - Anh ấy đã nhận nhiệm vụ mới.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi xīn 经理 jīnglǐ

    - Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.

  • - 任命 rènmìng le xīn 助理 zhùlǐ

    - Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.

  • - bèi 任命 rènmìng wèi xīn 校长 xiàozhǎng

    - Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新任

Hình ảnh minh họa cho từ 新任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao