Đọc nhanh: 新修 (tân tu). Ý nghĩa là: ôn lại, sửa lại. Ví dụ : - 已经决定这本书要重新修订。 Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
Ý nghĩa của 新修 khi là Động từ
✪ ôn lại
revise
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
✪ sửa lại
revised
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新修
- 修饰 一新
- tân trang; làm đẹp
- 士兵 们 在 修建 新 的 壁垒
- Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 修葺一新
- tân trang; sửa chữa như mới
- 整修 一新
- sửa chữa hoàn toàn mới
- 我 想 装修 新房
- Tôi muốn sửa sang phòng mới.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
- 这座 大楼 被 重新 装修 过
- Tòa nhà cao tầng này đã được cải tạo lại.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 这个 段落 脱字 了 , 要 重新 修改
- Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 新 机场 的 修建 已经 开工
- Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.
- 他们 正在 修造 一座 新桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 政府 正在 修建 一座 新桥
- Chính phủ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 新桥 的 修建 将 按计划 进行
- Việc xây dựng cây cầu mới sẽ được tiến hành theo kế hoạch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
新›