Đọc nhanh: 斐然 (phỉ nhiên). Ý nghĩa là: văn hoa; đẹp đẽ, hiển nhiên; rõ rệt; nổi bật. Ví dụ : - 斐然成章 văn hoa đẹp đẽ. - 成绩斐然 thành tích nổi bật. - 斐然可观 vô cùng nổi bật; nổi bật hẳn.
Ý nghĩa của 斐然 khi là Tính từ
✪ văn hoa; đẹp đẽ
有文采的样子
- 斐然成章
- văn hoa đẹp đẽ
✪ hiển nhiên; rõ rệt; nổi bật
显著
- 成绩斐然
- thành tích nổi bật
- 斐然 可观
- vô cùng nổi bật; nổi bật hẳn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斐然
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 斐然
- văn hoa
- 斐然 可观
- vô cùng nổi bật; nổi bật hẳn.
- 斐然成章
- văn hoa đẹp đẽ
- 成绩斐然
- thành tích nổi bật
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斐然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斐然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斐›
然›