fěi

Từ hán việt: 【phỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phỉ). Ý nghĩa là: cây dẻ. Ví dụ : - . Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây dẻ

榧子树,常绿乔木,树皮灰绿色,叶子针形,种子有硬壳,两端尖,仁可以吃木质坚硬,可做建筑材料通称香榧

Ví dụ:
  • - 打了个 dǎlegè 榧子 fěizi 招呼 zhāohu 服务员 fúwùyuán

    - Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 打了个 dǎlegè 榧子 fěizi 招呼 zhāohu 服务员 fúwùyuán

    - Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 榧

Hình ảnh minh họa cho từ 榧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Fěi
    • Âm hán việt: Phỉ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一一一丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSLY (木尸中卜)
    • Bảng mã:U+69A7
    • Tần suất sử dụng:Thấp