Đọc nhanh: 整套 (chỉnh sáo). Ý nghĩa là: trọn bộ; cả bộ; đủ bộ. Ví dụ : - 整套设备 thiết bị trọn bộ
Ý nghĩa của 整套 khi là Tính từ
✪ trọn bộ; cả bộ; đủ bộ
完整的或成系统的一套
- 整套 设备
- thiết bị trọn bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整套
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 这匹马 是 拉套 的
- con ngựa này để kéo xe.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 整套 设备
- Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị
- 整套 设备
- thiết bị trọn bộ
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 这 套书 是 完整 的
- Bộ sách này rất hoàn chỉnh.
- 这些 瓷器 是 整套 的 , 不要 拆散 了
- Những đồ sứ này thành bộ, đừng tách lẻ ra.
- 他们 买 了 一整套 家具
- Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 这是 一套 完整 的 学习 教材
- Đây là một bộ tài liệu học tập đầy đủ.
- 你 给 我 20 块整 吧
- Bạn đưa tôi đúng 20 nhân dân tệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
整›