皮革修整 pígé xiūzhěng

Từ hán việt: 【bì cách tu chỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "皮革修整" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì cách tu chỉnh). Ý nghĩa là: Thuộc da.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 皮革修整 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 皮革修整 khi là Động từ

Thuộc da

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮革修整

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • - 营销 yíngxiāo 皮革制品 pígézhìpǐn

    - Tiếp thị sản phẩm từ da.

  • - 皮革 pígé 受潮 shòucháo 变质 biànzhì

    - Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.

  • - 羊羔 yánggāo 皮革 pígé yòng 绵羊 miányáng 制成 zhìchéng de 柔软 róuruǎn 皮革 pígé 尤其 yóuqí 用来 yònglái 制作 zhìzuò 手套 shǒutào

    - Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.

  • - 整修 zhěngxiū 梯田 tītián

    - tu sửa ruộng bậc thang.

  • - zài 使用 shǐyòng 平板 píngbǎn 修整 xiūzhěng 地面 dìmiàn

    - Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.

  • - 修整 xiūzhěng 农具 nóngjù

    - tu sửa nông cụ

  • - 这个 zhègè bāo de 材质 cáizhì shì 皮革 pígé de

    - Chất liệu của túi này là da.

  • - 道路 dàolù 经过 jīngguò 修整 xiūzhěng 变得 biànde 夷坦 yítǎn

    - Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.

  • - 整修 zhěngxiū

    - Sửa chữa; sửa sang

  • - 整修 zhěngxiū 堤堰 dīyàn

    - tu sửa đê điều.

  • - 整修 zhěngxiū 一新 yīxīn

    - sửa chữa hoàn toàn mới

  • - 修整 xiūzhěng 果树 guǒshù

    - chăm sóc cây ăn quả

  • - 整修 zhěngxiū 水利工程 shuǐlìgōngchéng

    - tu sửa công trình thuỷ lợi

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 调皮 tiáopí 好好 hǎohǎo 整治 zhěngzhì 整治 zhěngzhì

    - Con ngựa này thật cứng đầu, anh hãy trị nó dùm tôi.

  • - 坟墓 fénmù bèi 修缮 xiūshàn hěn 整洁 zhěngjié

    - Mộ được tu sửa rất gọn gàng.

  • - 一整天 yīzhěngtiān dōu zài 家里 jiālǐ 等候 děnghòu 你们 nǐmen de 电视 diànshì 修理 xiūlǐ 员来 yuánlái 电视机 diànshìjī dàn 失约 shīyuē le

    - Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.

  • - cóng 动物 dòngwù 我们 wǒmen 得到 dédào xiàng 羊毛 yángmáo 皮革 pígé 毛皮 máopí 这样 zhèyàng de 材料 cáiliào

    - Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.

  • - 该店 gāidiàn 停止 tíngzhǐ 营业 yíngyè 进行 jìnxíng 整修 zhěngxiū

    - Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皮革修整

Hình ảnh minh họa cho từ 皮革修整

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮革修整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+76AE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao