Đọc nhanh: 皮革修整 (bì cách tu chỉnh). Ý nghĩa là: Thuộc da.
Ý nghĩa của 皮革修整 khi là Động từ
✪ Thuộc da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮革修整
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 整修 梯田
- tu sửa ruộng bậc thang.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 这个 包 的 材质 是 皮革 的
- Chất liệu của túi này là da.
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 整修
- Sửa chữa; sửa sang
- 整修 堤堰
- tu sửa đê điều.
- 整修 一新
- sửa chữa hoàn toàn mới
- 修整 果树
- chăm sóc cây ăn quả
- 整修 水利工程
- tu sửa công trình thuỷ lợi
- 这匹 马真 调皮 , 你 替 我 好好 整治 整治 它
- Con ngựa này thật cứng đầu, anh hãy trị nó dùm tôi.
- 坟墓 被 修缮 得 很 整洁
- Mộ được tu sửa rất gọn gàng.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皮革修整
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮革修整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
整›
皮›
革›