Đọc nhanh: 整编 (chỉnh biên). Ý nghĩa là: chỉnh biên; sắp xếp lại biên chế (tổ chức quân đội). Ví dụ : - 整编机构 sắp xếp lại biên chế cơ cấu.. - 整编起义部队 sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
Ý nghĩa của 整编 khi là Động từ
✪ chỉnh biên; sắp xếp lại biên chế (tổ chức quân đội)
整顿改编 (军队等组织)
- 整编 机构
- sắp xếp lại biên chế cơ cấu.
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整编
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 整治 河道
- sửa sang đường sông
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
- 我们 编辑部 的 人马 比较 整齐
- đội ngũ ban biên tập của chúng tôi khá hoàn chỉnh.
- 整编 机构
- sắp xếp lại biên chế cơ cấu.
- 整编 完竣
- chỉnh biên hoàn tất.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整编
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整编 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
编›