Đọc nhanh: 整备 (chỉnh bị). Ý nghĩa là: chỉnh đốn và sắp đặt; chỉnh đốn trang bị (lực lượng vũ trang). Ví dụ : - 整备兵力 chỉnh đốn và sắp đặt binh lực.
Ý nghĩa của 整备 khi là Động từ
✪ chỉnh đốn và sắp đặt; chỉnh đốn trang bị (lực lượng vũ trang)
整顿配备 (武装力量)
- 整备 兵力
- chỉnh đốn và sắp đặt binh lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整备
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 整套 设备
- Cả bộ thiết bị; toàn bộ thiết bị
- 整套 设备
- thiết bị trọn bộ
- 整备 兵力
- chỉnh đốn và sắp đặt binh lực.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 我花 了 整个 周末 复习 备考
- Tôi đã dành cả ngày cuối tuần để ôn thi.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他 准备 了 一整天 的 笔试
- Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.
- 他 参与 了 整个 筹备 过程
- Anh ấy tham gia vào toàn bộ quá trình chuẩn bị.
- 对 设备 进行 精确 调整
- Điều chỉnh thiết bị chính xác.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
整›