Đọc nhanh: 数不清 (số bất thanh). Ý nghĩa là: vô số. Ví dụ : - 可他残害了数不清的人 Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
✪ vô số
countless; innumerable
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数不清
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 含混不清
- không rõ ràng
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 她 错过 的 次数 不 多
- Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 文章 的 主旨 不 清楚
- ý nghĩa chính của bài văn không rõ ràng.
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 摸不清 来 人 的 路数
- không rõ lai lịch của người đến.
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数不清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数不清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
数›
清›